TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát hình

phát hình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phát thanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát sóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát chương trình truyền hình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

phát hình

 telecast

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

telecast

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

phát hình

televisionieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im Fernsehen senden

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Optoelektronische Sensoren (Lichtschranken) senden einen Lichtstrahl aus, der dann von einem Reflektor oder Werkstück reflektiert und von einem Empfänger aufgenommen oder direkt zum Empfänger geschickt wird (Bilder 1 und 3).

Bộ cảm biến quang điện (rào chắn quang) phát ra một chùm tia sáng, chùm tia sáng nàysẽ bị phản chiếu từ một bộ phận phản xạ haytừ một chi tiết và sẽ được thu ở bộ nhận tínhiệu (phần thu) hay được trực tiếp truyền đếnbộ phát tín hiệu (phần phát) (Hình 1 và 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Betrieb eines PNP­ Transistors sind Basis und Kollektor immer negativ gegenüber dem Emitter gepolt (Bild 2).

Khi vận hành một transistor PNP, cực gốc và cực thu luôn âm so với cực phát (Hình 2).

Beim Betrieb eines NPN­Tran­ sistors sind Basis und Kollektor immer positiv ge­ genüber dem Emitter gepolt (Bild 3).

Khi vận hành với transistor NPN thì cực gốc và cực thu luôn dương so với cực phát (Hình 3).

Optoelektronische Koppler. Sie bestehen aus einem Strahlungssender und einem Strahlungsempfänger, die beide in ein gemeinsames, lichtdichtes Gehäuse eingebaut sind, so dass der Empfänger nur Strah­ lung vom Sender empfängt (Bild 2).

Bộ ghép quang điện tử được cấu tạo bởi một bộ phát xạ và một bộ thu xạ. Cả hai được thiết kế trong một vỏ chung kín ánh sáng để cho bộ thu chỉ tiếp nhận bức xạ của bộ phát (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

im Fernsehen senden /vt/TV/

[EN] telecast

[VI] phát hình, phát chương trình truyền hình

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

televisionieren /(sw. V.; hat) (Schweiz;)/

phát hình (qua vô tuyến truyền hình);

sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/

(sendete, hat gesendet, Schweiz : sandte, hat gesandt) phát thanh; phát hình; phát sóng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 telecast

phát hình