sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/
(geh ) gửi;
jmdm. etw. senden : gửi cho ai vật gì etw. an jmdn. senden : gửi vật gì đến ai.
sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/
(geh ) cử đi;
phái đi;
Truppen in ein Katastrophengebiet senden : cử những toán cứu hộ đến vùng bị thiên tai.
sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/
(sendete, hat gesendet, Schweiz : sandte, hat gesandt) phát thanh;
phát hình;
phát sóng;
sen /den (unr. V.; sandte/(seltener:) sendete, hat gesandt/(seltener:) gesendet)/
truyền tin qua sóng vô tuyến;
đánh tín hiệu;
Hilferufe senden : phát đi những lời kêu cứu.
Sen /der, der; -s, -/
máy phát sóng vô tuyến;
automatischer Sender : đài phát vô tuyến tự động kristallgesteuerter Sender : đài phát vô tuyến điều biến bằng tinh thể leistungsschwacher Sender : đài phát vô tuyến công suất yểu.
Sen /der, der; -s, -/
đài phát thanh;
đài trụyền hình (Rundfunk-, Fernsehsender);
sen /gen (sw. V.; hat)/
(selten) làm cháy sém bề mặt (ansengen);
sie hat beim Bügeln den Kragen gesengt : bà ta đã làm cháy sém cổ áo khi là.
sen /gen (sw. V.; hat)/
thui lông (absengen);
sengen und brennen (veraltet) : cướp phá và đốt trụi.
sen /gen (sw. V.; hat)/
cháy sém;
bắt cháy;
die Schuhe fingen an zu sengen : đôi giày bắt đầu cháy sém.
sen /gen (sw. V.; hat)/
tỏa hơi nóng;
die Sonne sengt : mặt trời tỏa hơi nóng như thiêu.
Sen /der; -[s], -[s] [indones.]/
sen;
đơn vị tiền tệ của Indonesia (100 Sen = 1 Rupiah);
Sen /der; -[s], -[s] [jap.]/
sen;
đơn vị tiền tệ của Nhật Bản (100 Sen = 1 Yen);
sen /-s/
một bang của nước Cộng Hòa Liên Bang Đức (deutsches Bundesland);