TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát sinh ra

phát sinh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phát sinh ra

entsprießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Von dem griechischen Wort elektron für Bernstein abgeleitet entstand der Begriff der Elektrizität.

Từ chữ electron trong tiếng Hy Lạp để chỉ hổ phách phát sinh ra khái niệm về điện (Tiếng Anh: electricity).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Übertragung der Daten mit Hilfe von Lichtwellen senden die optischen Datenbussysteme keine elektromagnetischen Störwellen aus.

Những hệ bus quang không phát sinh ra nhiễu điện từ trong quá trình truyền thông.

In welcher Weise sich der magnetische Fluss in der Spule ändert, ist ohne Einfluss auf die Entstehung der Induktionsspannung.

Sự phát sinh ra điện áp cảm ứng không phụ thuộc vào cách thay đổi từ thông trong cuộn dây.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bis zu 380 Millionen Tonnen Abfälle fallen in Deutschland jährlich an (Tabelle 1).

Hàng năm, ở Đức phát sinh ra tới 380 triệu tấn chất thải (Bảng 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stoffe, die in Berührung mit Wasser entzündbare Gase entwickeln

Chất phát sinh ra khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entsprießen /(st. V.; ist) (geh.)/

phát sinh ra; nảy sinh; sinh ra;