TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát triển tiếp

phát triển tiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phát triển tiếp

fortentwickeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damit bezeichnet man die Weiter- und Höherentwicklung aus Urformen im Verlauf von rund drei Milliarden Jahren.

Theo đó, sinh vật chỉ phát triển tiếp tục và cao hơn so với dạng nguyên gốc cách đây gần ba tỷ năm.

Mit dieser Kultur wird dann durch sterile Übertragung per Hand der erste Vorkulturbioreaktor im Produktionsbetrieb beimpft und der Produktionsorganismus unter optimalen Bedingungen weiter vermehrt, um dann per Hand oder beispielsweise durch Druckbeaufschlagung des Bioreaktors steril in den nächst größeren Vorkulturbioreaktor überführt zu werden (Bild 1).

Sau đó chúng được cấy vô trùng vào lò phản ứng sinh học tiền nuôi cấy (preculture bioreactor) trong sản xuất công nghiệp và sinh vật sản xuất phát triển tiếp tục trong điều kiện tối ưu, để rồi dùng tay hay bằng áp suất chuyển tải chúng sang lò phản ứng sinh học tiền nuôi cấy lớn hơn (Hình 1).

Da sich die landwirtschaftliche Nutzfläche nicht beliebig vermehren lässt, sondern sich eher durch Erosion und Versalzung verringert, versprechen bio- und gentechnische Methoden in der Pflanzen- und Tierproduktion als Weiterentwicklung bekannter Techniken eine schonende Nutzung landwirtschaftlicher Flächen.

Vì diện tích trồng trọt không những không thể mở rộng theo ý muốn, mà còn bị giảm vì xói mòn và nước mặn xâm nhập nên kỹ thuật sinh học và kỹ thuật di truyền áp dụng trong sản xuất cây trồng và động vật hứa hẹn để phát triển tiếp tục các kỹ thuật truyền thống sử dụng cẩn trọng đất nông nghiệp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Elektronische Bremssystem EBS (Bild 1) ist eine Weiterentwicklung der elektro-pneumatischen Druckluftbremsanlage.

Hệ thống phanh điện tử EBS (Hình 1) là một phát triển tiếp theo của hệ thống phanh điện-khí nén.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fortentwickeln /vt/

phát triển tiếp;