Việt
phát triển tiếp
Đức
fortentwickeln
Damit bezeichnet man die Weiter- und Höherentwicklung aus Urformen im Verlauf von rund drei Milliarden Jahren.
Theo đó, sinh vật chỉ phát triển tiếp tục và cao hơn so với dạng nguyên gốc cách đây gần ba tỷ năm.
Mit dieser Kultur wird dann durch sterile Übertragung per Hand der erste Vorkulturbioreaktor im Produktionsbetrieb beimpft und der Produktionsorganismus unter optimalen Bedingungen weiter vermehrt, um dann per Hand oder beispielsweise durch Druckbeaufschlagung des Bioreaktors steril in den nächst größeren Vorkulturbioreaktor überführt zu werden (Bild 1).
Sau đó chúng được cấy vô trùng vào lò phản ứng sinh học tiền nuôi cấy (preculture bioreactor) trong sản xuất công nghiệp và sinh vật sản xuất phát triển tiếp tục trong điều kiện tối ưu, để rồi dùng tay hay bằng áp suất chuyển tải chúng sang lò phản ứng sinh học tiền nuôi cấy lớn hơn (Hình 1).
Da sich die landwirtschaftliche Nutzfläche nicht beliebig vermehren lässt, sondern sich eher durch Erosion und Versalzung verringert, versprechen bio- und gentechnische Methoden in der Pflanzen- und Tierproduktion als Weiterentwicklung bekannter Techniken eine schonende Nutzung landwirtschaftlicher Flächen.
Vì diện tích trồng trọt không những không thể mở rộng theo ý muốn, mà còn bị giảm vì xói mòn và nước mặn xâm nhập nên kỹ thuật sinh học và kỹ thuật di truyền áp dụng trong sản xuất cây trồng và động vật hứa hẹn để phát triển tiếp tục các kỹ thuật truyền thống sử dụng cẩn trọng đất nông nghiệp.
Das Elektronische Bremssystem EBS (Bild 1) ist eine Weiterentwicklung der elektro-pneumatischen Druckluftbremsanlage.
Hệ thống phanh điện tử EBS (Hình 1) là một phát triển tiếp theo của hệ thống phanh điện-khí nén.
fortentwickeln /vt/
phát triển tiếp;