TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân được

chia được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia đúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phân được

Teilbarkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Wie unterscheiden sich analoge, digi- tale und binäre Signale?

5. Các tín hiệu analog, digital và nhị phân được phân biệt như thế nào?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Oberfläche von Werkstücken aus Aluminium kann elektrolytisch oxidiert werden.

Bề mặt phôi bằng nhôm có thể oxy hóa điện phân được.

Das heißt die Gase werden innerhalb der Zelle wieder zu Wasser rückgewandelt.

Có nghĩa là khí thoát ra trong các tế bào ắc quy do quá trình điện phân được tái tạo trở lại thành nước.

Es wird ein digitaler Signalcode von einer Fernbedienung über elektromagnetische Wellen (Infrarot oder Funk) auf ein Empfängermodul im Fahrzeug übertragen.

Mã tín hiệu dạng nhị phân được gửi từ bộ điều khiển từ xa thông qua sóng điện từ (hồng ngoại hoặc vô tuyến) đến mô đun thu trong xe.

Aufgrund der Kapillarwirkung und der Benetzung wird die Elektrolytflüssigkeit in den vernetzten Mikrofasern absorbiert (AGM, Absorbing Glas Mat).

Nhờ hiệu ứng mao dẫn và lực hút bề mặt, dung dịch điện phân được hấp thụ vào các khoảng trống li ti bên trong các tấm ngăn (AGM = Absorbent Glass Mat).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Teilbarkeit /f =/

1. [tính] chia được, phân được; 2. (toán) [tính] chia hết, chia đúng.