Việt
chia được
phân được
chia hết
chia đúng.
Đức
Teilbarkeit
5. Wie unterscheiden sich analoge, digi- tale und binäre Signale?
5. Các tín hiệu analog, digital và nhị phân được phân biệt như thế nào?
Die Oberfläche von Werkstücken aus Aluminium kann elektrolytisch oxidiert werden.
Bề mặt phôi bằng nhôm có thể oxy hóa điện phân được.
Das heißt die Gase werden innerhalb der Zelle wieder zu Wasser rückgewandelt.
Có nghĩa là khí thoát ra trong các tế bào ắc quy do quá trình điện phân được tái tạo trở lại thành nước.
Es wird ein digitaler Signalcode von einer Fernbedienung über elektromagnetische Wellen (Infrarot oder Funk) auf ein Empfängermodul im Fahrzeug übertragen.
Mã tín hiệu dạng nhị phân được gửi từ bộ điều khiển từ xa thông qua sóng điện từ (hồng ngoại hoặc vô tuyến) đến mô đun thu trong xe.
Aufgrund der Kapillarwirkung und der Benetzung wird die Elektrolytflüssigkeit in den vernetzten Mikrofasern absorbiert (AGM, Absorbing Glas Mat).
Nhờ hiệu ứng mao dẫn và lực hút bề mặt, dung dịch điện phân được hấp thụ vào các khoảng trống li ti bên trong các tấm ngăn (AGM = Absorbent Glass Mat).
Teilbarkeit /f =/
1. [tính] chia được, phân được; 2. (toán) [tính] chia hết, chia đúng.