Việt
phía bên kia
đôi thủ
Đức
Gegenseite
denn es war auf der andern Seite vom Baum herabgesprungen, hatte dem Vogel auf dem Haselbäumchen die schönen Kleider wiedergebracht und sein graues Kittelchen angezogen.
Thì ra cô đã nhảy từ phía bên kia cây xuống, đem trả quần áo đẹp cho chim trên cây dẻ và mặc chiếc áo choàng màu xám vào.
Durch die Kunststoffmembran (PEM: proton exchange membrane) können nur Protonen auf die andere Seite der Zelle (Anode) gelangen.
Chỉ có proton có thể vượt qua màng nhựa (PEM) để sang phía bên kia của pin (cực dương).
Beim Stanznieten (Bild 4) wird z.B. ein Halbhohlniet vom Stempel des Nietwerkzeuges durch die stempelseitige Blechlage gedrückt.
Đinh tán dập (Hình 4) là một đinh tán nửa rỗng được ép từ chày của công cụ tán xuyên qua tấm kim loại phía bên kia chày.
Auf der anderen Straßenseite der Aarbergergasse streiten sich, zwei Männer wegen einer Arzneimittellieferung.
Phía bên kia đường, ở Aarbergergasse, có hai ông đang cãi nhau vì một vụ giao thươc men.
Across the street, on Aarbergergasse, two men argue about a shipment of pharmaceuticals.
auf der Gegenseite Stehen
đứng ỏ các vị trí đôi lập.
Gegenseite /í =, -n/
phía bên kia, đôi thủ; auf der Gegenseite Stehen đứng ỏ các vị trí đôi lập.
Gegenseite /die/
(đường, sông v v ) phía bên kia (gegenüberliegende Seite);