TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phía bên kia

phía bên kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phía bên kia

Gegenseite

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

denn es war auf der andern Seite vom Baum herabgesprungen, hatte dem Vogel auf dem Haselbäumchen die schönen Kleider wiedergebracht und sein graues Kittelchen angezogen.

Thì ra cô đã nhảy từ phía bên kia cây xuống, đem trả quần áo đẹp cho chim trên cây dẻ và mặc chiếc áo choàng màu xám vào.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Kunststoffmembran (PEM: proton exchange membrane) können nur Protonen auf die andere Seite der Zelle (Anode) gelangen.

Chỉ có proton có thể vượt qua màng nhựa (PEM) để sang phía bên kia của pin (cực dương).

Beim Stanznieten (Bild 4) wird z.B. ein Halbhohlniet vom Stempel des Nietwerkzeuges durch die stempelseitige Blechlage gedrückt.

Đinh tán dập (Hình 4) là một đinh tán nửa rỗng được ép từ chày của công cụ tán xuyên qua tấm kim loại phía bên kia chày.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Auf der anderen Straßenseite der Aarbergergasse streiten sich, zwei Männer wegen einer Arzneimittellieferung.

Phía bên kia đường, ở Aarbergergasse, có hai ông đang cãi nhau vì một vụ giao thươc men.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Across the street, on Aarbergergasse, two men argue about a shipment of pharmaceuticals.

Phía bên kia đường, ở Aarbergergasse, có hai ông đang cãi nhau vì một vụ giao thươc men.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf der Gegenseite Stehen

đứng ỏ các vị trí đôi lập.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gegenseite /í =, -n/

phía bên kia, đôi thủ; auf der Gegenseite Stehen đứng ỏ các vị trí đôi lập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gegenseite /die/

(đường, sông v v ) phía bên kia (gegenüberliegende Seite);