Việt
phía bên phải
Anh
right
Rechts neben dem Schrägstrich steht die Zuweisungsbedingung.
Phía bên phải của dấu gạch nghiêng là điều kiện chỉ định.
Zähler (in der rechten Hälfte können ergänzende Informationen gegeben werden).
Bộ đếm (thông tin có thể bổ sung thêm ở nửa phần phía bên phải)
Die Transitionsbedingung (Bedingung, die erreicht sein muss, um von einem Schritt zum nächsten zu kommen) steht rechts neben dem Symbol als
Điều kiện chuyển tiếp nằm phía bên phải của biểu tượng (điều kiện phải được đáp ứng, để bước nhảy đến bước tiếp theo)
Die Bit-Adresse wird rechts vom Punkt angegeben.
Địa chỉ Bit nằm ở phía bên phải củadấu chấm phân chia.
Diese Symbole bestehen aus Rechtecken an denen links die Eingänge und rechts die Ausgänge gezeichnet werden (Bild 3).
Những biểu tượng này có hình chữ nhật, vẽ phía bên trái các đầu vào, phía bên phải các đầu ra (Hình 3).