Việt
phóng vào
lao vào
Đức
Iosrasen
Andere galoppieren unbekümmert in die Zukunft, ohne auf die rasche Folge der vorüberziehenden Ereignisse vorbereitet zu sein.
Kẻ khác thì lại thản nhiên phóng vào tương lai, không màng chuẩn bị cho diễn tiến nhanh lẹ của chuỗi sự kiện kéo qua.
Others gallop recklessly into the future, without preparation for the rapid sequence of passing events.
Die Enzyme zerschneiden die virale DNA, die bei einer Phagen-Infektion in die Bakterienzelle eingeschleust wird (Seite 64).
Enzyme này phân hủy các DNA của virus, do thể thực khuẩn phóng vào. (trang 64).
Iosrasen /(sw. V.; ist)/
phóng vào; lao vào (ai, vật gì);