Việt
Phương pháp cracking
bẻ gẫy
tách những chất hydrocarbon có chuỗi phân tử dài thành những chuỗi phân tử ngắn
phương pháp Cracking
Anh
cracking
breaking down process
cracking process
Đức
Crackverfahren
Krackverfahren
Wie bei Motorölen werden einfache Raffinate, Hydrocracköle oder synthetische Kohlenwasserstoffe (PAO) verwendet.
Cũng như dầu động cơ, những chất chưng cất đơn giản hay dầu từ phương pháp cracking bằng nước hay hydrocarbon tổng hợp (PAO) được sử dụng để tạo nên dầu nền.
Durch Crackverfahren kann der Anteil der zur Benzinherstellung tauglichen Grundstoffe erhöht werden (Tabelle 1). Auch sind die gewonnenen Crack-Komponenten mit einer ROZ von 88 ... 92 gegenüber den durch die Destillation gewonnenen Rohbenzinen (ROZ = 62 ... 64) relativ klopffest.
Qua phương pháp cracking, có thể tăng thêm phần nguyên liệu căn bản dùng được để chế ra xăng (Bảng 1) và những thành phần cracking thu được với trị số RON từ 88 đến 92 có tính chống kích nổ tương đối cao so với xăng thô khai thác được từ việc chưng cất (RON = 62 đến 64).
In diesem Buch wird jedoch nur das einfachere thermische Cracken beschrieben.
Quyển sách này chỉ đề cập tới phương pháp cracking nhiệt đơn giản hơn.
Wobei beim katalytischen Cracken wesentlich bessere Umsetzungsergebnisse bei deutlich niedrigeren Temperaturen erreicht werden.
Phương pháp cracking xúc tác đạt được kết quả chuyển đổi tốt hơn ở nhiệt độ thấp hơn nhiều.
[EN] cracking process
[VI] Phương pháp cracking, bẻ gẫy, tách những chất hydrocarbon có chuỗi phân tử (mạch phân tử) dài thành những chuỗi phân tử ngắn
Krackverfahren /das (Chemie)/
phương pháp Cracking;
breaking down process /hóa học & vật liệu/
phương pháp cracking
[EN] cracking
[VI] Phương pháp cracking