Việt
phương pháp in lưới
phương pháp in lụa
-e
ắn phẩm in lưói.
Đức
Siebdruck
Siebdruckverfahren
Sie werden durch Siebdruck auf Aluminiumkolben aufgebracht, die in Stahl-, Guss- oder eisenbeschichteten Aluminiumzylindern laufen.
Qua phương pháp in lưới, lớp này được phủ lên piston nhôm vận hành trong xi lanh thép, xi lanh gang hay xi lanh nhôm có tráng thép.
* Rotationssiebdruckverfahren
Phương pháp in lưới quay
Zur Beschriftung und Kennzeichnung von Kunststoffartikeln kommen neben dem Aufbringen von Folien die Verfahren Siebdruck, Tampondruck oder Heißprägen zur Anwendung.
Để có thể ghi chú thông tin và ký hiệu lên các sản phẩm chất dẻo, bên cạnh việc dán nhãn màng mỏng, còn có thể áp dụng phương pháp in lưới, in tampon hoặc dập khuôn nóng.
Siebdruck /m -(e)s,/
1. phương pháp in lưới; 2. ắn phẩm in lưói.
Siebdruck /der (PL -e)/
(o Pl ) phương pháp in lưới; phương pháp in lụa;
Siebdruckverfahren /das/
phương pháp in lưới; phương pháp in lụa;