Việt
phương pháp khoan
Anh
boring method
drilling
Die speziellen Bohrverfahren Aufbohren, Sen-ken und Reiben erweitern die Anwendungs-möglichkeiten bei der Herstellung von Innen-formen (Bild 1).
Các phương pháp khoan đặc biệt như khoan rộng, khoét (lã) và doa mở rộng các khả năng ứng dụng trong việc tạo hình bên trong chi ti ết (Hình 1).
Dabei soll die Schnittgeschwindigkeit kleiner als beim Bohren gewählt werden.
Khi lã cần phải lựa chọn vận tốc cắt nhỏ hơn vận tốc cắt trong phương pháp khoan.
Der Vorschub ist vom Bohrerdurchmesser, vom zu bearbeitenden Werkstoff und vom Bohrverfahren abhängig.
Vận tốc dẫn tiến phụ thuộc vào đường kính mũi khoan, vật liệu gia công và phương pháp khoan.
Senken ist ein Sonderbohrverfahren zur Erzeugung von senkrecht zur Drehachse liegenden Planflächen oder Kegelflächen in bereits vorhandenen Bohrungen.
Lã là phương pháp khoan đặc biệt để tạo mặt phẳng thẳng góc với trục quay hay mặt côn trong lỗ khoan có sẵn.
Vorschub f ist der Weg des Werkzeugs bei einer Umdrehung z.B. beim Bohren, Schleifen, Fräsen.
Bước dẫn tiến f là đoạn đường dụng cụ chuyển động được trong một vòng quay, thí dụ như trong phương pháp khoan, mài, phay.
boring method, drilling /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/