TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phương pháp khoan

phương pháp khoan

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

phương pháp khoan

 boring method

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drilling

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die speziellen Bohrverfahren Aufbohren, Sen-ken und Reiben erweitern die Anwendungs-möglichkeiten bei der Herstellung von Innen-formen (Bild 1).

Các phương pháp khoan đặc biệt như khoan rộng, khoét (lã) và doa mở rộng các khả năng ứng dụng trong việc tạo hình bên trong chi ti ết (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei soll die Schnittgeschwindigkeit kleiner als beim Bohren gewählt werden.

Khi lã cần phải lựa chọn vận tốc cắt nhỏ hơn vận tốc cắt trong phương pháp khoan.

Der Vorschub ist vom Bohrerdurchmesser, vom zu bearbeitenden Werkstoff und vom Bohrverfahren abhängig.

Vận tốc dẫn tiến phụ thuộc vào đường kính mũi khoan, vật liệu gia công và phương pháp khoan.

Senken ist ein Sonderbohrverfahren zur Erzeugung von senkrecht zur Drehachse liegenden Planflächen oder Kegelflächen in bereits vorhandenen Bohrungen.

Lã là phương pháp khoan đặc biệt để tạo mặt phẳng thẳng góc với trục quay hay mặt côn trong lỗ khoan có sẵn.

Vorschub f ist der Weg des Werkzeugs bei einer Umdrehung z.B. beim Bohren, Schleifen, Fräsen.

Bước dẫn tiến f là đoạn đường dụng cụ chuyển động được trong một vòng quay, thí dụ như trong phương pháp khoan, mài, phay.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 boring method, drilling /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

phương pháp khoan