Việt
phương pháp nhúng
Anh
dipping method
dip process
Đức
Tauchverfahren
Der Auftrag der Grundierung erfolgt meist im Tauch- oder Elektrophoreseverfahren.
Việc phủ lớp sơn nền thường được thực hiện bằng phương pháp nhúng hay phương pháp điện di.
In der Serienfertigung kann die Grundierung durch Tauchen der Karosserie in eine mit Grundierlack gefüllte Wanne hergestellt werden.
Trong sản xuất hàng loạt, lớp sơn nền có thể được thực hiện bằng phương pháp nhúng thân vỏ xe vào một bể chứa đầy sơn nền.
13.2 Das Tauchverfahren und Imprägnieren
13.2 Phương pháp nhúng và ngâm tẩm
Imprägnieranlage und Tauchverfahren
Thiết bị ngâm tẩm và phương pháp nhúng
Wenn Gewebe doppelseitig geschützt werden müssen, wasserabstoßend sein sollen, grobmaschige Gewebe als Trägerbahn verwendet werden und man bei synthetischen Geweben den Haftgrund vermeiden will, dann wird das Tauchverfahren angewandt (Bild 3).
Phương pháp nhúng được áp dụng trong các trường hợp như vải được phủ lớp bảo vệ cả hai mặt, vải có tính năng chống thấm nước, khi muốn sử dụng vải dệt kim có mắt lưới thưa làm băng nền cũng như khi không muốn vải bằng sợi tổng hợp bám xuống băng nền (Hình 3).
phương pháp nhúng (tạo lớp bảo vệ)
Tauchverfahren /nt/XD/
[EN] dipping method
[VI] phương pháp nhúng