Việt
phương pháp tạo hình
Anh
forming method
Moulding processes
Đức
Formverfahren
Die Verfahren zur spanenden Formung werden nach Schnittbewegung und Schneidengeometrie unterschieden.
Phương pháp tạo hình (định dạng) có phôi được phân biệt tùy theo chuyển động cắt và dạng hình học của lưỡi cắt.
Die extrudierten Halbzeuge werden überwiegenddurch Thermoformen weiter verarbeitet.
Các bán thành phẩm ép đùn chủ yếu được gia công tiếp bằng ép nóng (phương pháp tạo hình bằng nhiệt).
Die Formgebungsverfahren, die bei den UP-Harzen genannt wurden, gelten grundsätzlich auch für die EP-Gieß-/Laminierharze und die festen Formmassen.
Phương pháp tạo hình, được nêu ở phần nhựa UP, về cơ bản cũng áp dụng được cho nhựa đúc EP, nhựa phủ lớp EP và phôi liệu rắn.
Extrudieren ist das Urformen von Formmasse zu strangförmigen Erzeugnissen beliebigen Querschnittes und theoretisch endloser Länge, wobei plastifizierte Formmasse unter Druck durch ein düsenförmiges Werkzeug ins Freie gedrückt wird.
Đùn là phương pháp tạo hình cơ bản phôi liệu để làm ra các sản phẩm có dạng thanh dài liên tục, tiết diện bất kỳ và chiều dài vô hạn về mặt lý thuyết, qua đó khối nguyên liệu dẻo hóa được ép ra ngoài máy dưới áp suất xuyên qua một đầu đùn định hình.
[VI] phương pháp tạo hình
[EN] Moulding processes