TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phản ứng chuỗi

phản ứng chuỗi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

phản ứng chuỗi

chain reaction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chain reaction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 longitudinal flow reactor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

2.2.4 Polymerasekettenreaktion PCR

2.2.4 Phản ứng chuỗi PCR

Die Methode der Wahl zur Vervielfältigung geringer DNA-Mengen ist die PCR (engl. Polymerase Chain Reaction) und wurde 1985 von Kary Mullis entwickelt.

Phương pháp chọn để nhân một lượng nhỏ DNA thành nhiều lần là phương pháp phản ứng chuỗi (PCR, chữ tắt từ tiếng Anh Polymerase Chain Reaction) được Kary Mullis phát triển vào năm 1985.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chain reaction

phản ứng chuỗi

 chain reaction, longitudinal flow reactor /y học;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

phản ứng chuỗi

Một hệ thống phản ứng hóa học chuỗi giả định, hoạt động với vận tốc cao trong đó xảy ra phản ứng giữa chất phản ứng và sản phẩm.

A theoretical reactor system, usually tubular, operating at high flow velocity in which there is little back mixing of reactants and products along the reactor length.