Việt
phản ứng trao đổi
sự chuyển vị
sự trao đổi
Anh
exchange reaction
metathesis
Đức
Metathese
Metathesis
Dadurch wird der gleichzeitige Ablauf unterschiedlicher Stoffwechselreaktionen möglich,
Nhờ đó nhiều phản ứng trao đổi chất khác nhau mới có thể xảy ra song song.
Andererseits kann aber Wasser überall in der Zelle als Lösemittel und Reaktionspartner für Stoffwechselreaktionen zur Verfügung stehen.
Mặt khác nước ở khắp nơi trong tế bào có thể làm dung môi hay chất phản ứng trong các phản ứng trao đổi chất.
ATP ist als ein universeller Energieüberträger und Energiespeicher an nahezu allen Stoffwechselreaktionen beteiligt.
ATP là một phương tiện truyền tải đa năng và giữ năng lượng. Nó tham dự ở hầu hết các phản ứng trao đổi chất.
Sie bestimmt bei allen Lebewesen die Geschwindigkeit der Stoffwechselreaktionen und damit die Intensität der Lebensvorgänge.
Nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến tốc độ của những phản ứng trao đổi chất ở mọi sinh vật và đến cường độ của các quá trình sống.
Führt die Mutation zum Tod der Zelle, weil lebensnotwendige Stoffwechselreaktionen nicht mehr ablaufen können, spricht man von einer letalen (tödlichen) Mutation.
Nếu đột biến làm tế bào bị chết vì các phản ứng trao đổi chất cần thiết không xuất hiện thì người ta gọi đây là loại đột biến tử vong.
Metathese /f/HOÁ/
[EN] metathesis
[VI] sự chuyển vị, sự trao đổi; phản ứng trao đổi
Metathesis /f/HOÁ/