Việt
phần ba
một phần ba.
Đức
Drittel
Das bedeutet, dass der Kolben nur mit einem Drittel der Exzenterwellendrehzahl im Mantel vorwärts läuft und dementsprechend um zwei Drittel hinter der Exzenterwellendrehzahl zurückbleibt.
Điều này có nghĩa rằng piston di chuyển trên mặt lăn chỉ với một phần ba tốc độ quay của trục lệch tâm và có độ trễ tương ứng với tốc độ quay của trục lệch tâm đến hai phần ba.
Um den Anzeigefehler möglichst klein zu halten, sollte daher bei Vielfachmessgeräten der Messbe reich so gewählt werden, dass die Messwertanzeige im oberen Drittel der Skala liegt.
Để giữ cho sai số hiển thị nhỏ nhất, thang đo của máy đo đa năng phải được chọn sao cho trị số đo được hiển thị trong khoảng một phần ba phía trên của thang đo.
Beim Menschen gilt das für etwa zwei Drittel aller Allelpaare.
Ở con người có khoảng hai phần ba cặp alen là đồng hợp.
Davon dienen zwei Drittel als Futtermittelzusatz in der Landwirtschaft.
Hai phần ba được sử dụng làm một chất phụ gia thức ăn trong nông nghiệp.
Rund zwei Drittel der Niederschläge werden vom Boden pflanzenverfügbar gespeichert.
Khoảng hai phần ba lượng nước mưa được đất giữ lại để cây cối sử dụng.
Drittel /n -s, =/
phần ba, một phần ba.