Việt
phần dưới
Anh
foot
lower part
Đức
Unterliek
Unterteil
nahmen und nehmen Einfluss auf die Gestaltung der Erdoberfläche (s.u.),
trong quá khứ cũng như hiện tại ảnh hưởng đến việc xây dựng mặt đất (xem phần dưới)
Der feste Tisch und der Stößel tragen das Unter- bzw. das Oberteil des Werkzeuges.
Bàn cố định và chày ép mang phần dưới hoặc phần trên của khuôn.
Die hydraulische Dämpfereinheit befindet sich im unteren Teil der Gabel.
Bộ giảm chấn thủy lực nằm ở phần dưới của càng.
Die schräge Unterseite des Zwischenhebels betätigt den Schlepphebel, der das Ventil öffnet.
Phần dưới nghiêng của cò giữa kích hoạt cò gánh mở xú páp.
Zuerst wird der untere Kolbenschaft schon vor OT an die Druckseite angelegt.
Đầu tiên, phần dưới thân piston tựa vào phía áp lực trước khi đạt đến ĐCT.
Unterteil /das, auch/
phần dưới;
lower part /xây dựng/
Unterliek /nt/VT_THUỶ/
[EN] foot
[VI] phần dưới (thuyền buồm)