TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần lớn nhất

phần lớn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần tốt nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phần lớn nhất

wenanteil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Proteine haben den größten Anteil an der Trockenmasse jeder Zelle.

Protein chiếm phần lớn nhất khối lượng khô của tế bào và là phân tửsinh học linh hoạt nhất.

Der größte Teil der Energie verbleibt im Ethanol, das die Zellen ohne Sauerstoff nicht weiter verwerten können und in die Umgebung ausscheiden (Seite 41).

Phần lớn nhất của năng lượng vẫn còn trong ethanol, mà các tế bào không oxy không thể sử dụng được và đào thải ra ngoài môi trường (trang 41).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wie kann man sich einem Mann hingeben, wenn man nicht weiß, daß er einem treu bleibt? Diese Menschen verschlafen den größten Teil des Tages und warten auf ihre Vision.

Những con người ngay dành phần lớn nhất trong ngày cho việc ngủ và ngóng chờ viễn ảnh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Such people sleep most of the day and wait for their vision to come.

Những con người ngay dành phần lớn nhất trong ngày cho việc ngủ và ngóng chờ viễn ảnh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Gewindebohrer schneidet den größten Teil der Gewindegänge.

Cây tarô (ven răng) cắt phần lớn nhất của các bước ren.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenanteil /der/

phần lớn nhất; phần tốt nhất;