TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần phía trước

phần phía trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

bề mặt

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

bề ngoài.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

phần phía trước

 face

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

face n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vor den Zylindern und den Ventilen einer Pneumatikanlage ist die Aufbereitungseinheit (Bild 1 Seite 254), bestehend aus Druckluftfilter, Druckregelventil, Druckanzeige und Öler angebracht.

Phần phía trước của xi lanh và các van của mộthệ thống khí nén là bộ phận chuẩn bị khí nén(Hình 1, trang 254), bao gồm màng lọc khínén, van điều áp, bộ phận hiển thị áp suất và bộphận cấp dầu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit wird verhindert, dass die Fahrgastzelle im vorderen Bereich zu stark deformiert wird.

Điều này giúp cho khoang hành khách ở phần phía trước không bị biến dạng quá lớn.

v Versenkung (Bild 4), z.B. bei Front- oder Heckaufprall

Hạ xuống (Hình 4), thí dụ khi xảy ra va chạm ở phần phía trước hoặc phía sau xe

Sie soll bei Frontalunfällen ein Eindringen der Lenksäule in den Fahrzeuginnenraum verhindern.

Trục dẫn động lái này được ngăn chặn để không xâm nhập vào vùng bên trong xe khi xảy ra tai nạn ở phần phía trước xe.

Aus Unfallanalysen (Bild 1) ergibt sich, dass Frontalunfälle mit 60 % ... 65 % und Seitenaufprallunfälle mit 20 % ... 25 % die häufigste Ursache bei Personenverletzungen darstellen.

Các phân tích tai nạn (Hình 1) cho thấy rằng các tai nạn phần phía trước chiếm tỷ lệ từ 60 % đến 65 % và các tai nạn phần bên hông chiếm từ 20 % đến 25 % là những nguyên nhân gây ra thương tích cho con người nhiều nhất.

Từ điển ô tô Anh-Việt

face n.

Phần phía trước, bề mặt, bề ngoài.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 face /ô tô/

phần phía trước