Việt
phần trong nước
Anh
underbody
Belastung durch schwer abbaubare Stoffe wie organische Stoffe, die nur langsam oder überhaupt nicht biologisch abgebaut werden und sich deshalb teilweise im Wasser, Boden und den Organismen anreichern können (z.B. Chlorkohlenwasserstoffe, bestimmte Pflanzenschutzmittel, Ligninsulfonsäure aus der Zellstoffproduktion für die Papierherstellung).
Ô nhiễm bởi những chất khó phân hủy như những chất hữu cơ chậm hay thậm chí không phân hủy sinh học, và vì thế có thể tích tụ một phần trong nước, đất và các sinh vật (thí dụ: những chất hydrocarbon chlor hóa, nhiều chất bảo vệ thực vật, lignin sulfonic acid).
underbody /toán & tin/
underbody /xây dựng/