TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phẩm màu

phẩm màu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc nhuộm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắc tô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắc tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắt màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phẩm màu

 colouring

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pastel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phẩm màu

Farbstoff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Farbmittel

■ Phẩm màu

Das Absorptionsvermögen des zweiten Fügeteiles kann man durch farbige Pigmente oder geeignete Zusatzstoffe erhöhen.

Có thể làm tăng độ hấp thụ của chi tiếthàn thứ hai bằng phẩm màu hoặc các chấtphụ gia thích hợp.

Bei farbigen Produkten, z. B. Schuh-sohlen, wird eine entsprechende Paste als drit-te Komponente dem Mischkopf zugeführt.

Đốivới sản phẩm màu, thí dụ đế giày, một loại bộtdẻo tương ứng là thành phần thứ ba được đưavào đầu trộn.

Dies sind meist Farbmittel und andere Additive, die in hoher Konzentration in den polymeren Werkstoff eingebunden sind.

Các chất này thường là phẩm màu và các chất phụ gia khác ở độ đậm đặc cao được liên kết trong vật liệu polymer.

Andere müssen mit Zuschlagstoffen wie UVStabilisatoren, Farben oder Gleitmitteln versehen werden.

Có những loại chất dẻo cần được pha thêm các chất phụ gia, thí dụ như chất bền tia cực tím,phẩm màu hoặc chất làm trơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Farb Stoff der Haut

sắc tô, chắt màu; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

adjektiver Farbstoff

thuốc nhuộm cầm màu, thuốc nhuộm phủ

echter Farbstoff

thuốc nhuộm bền màu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Farbstoff /m -(e)s/

sơn, phẩm màu, thuốc nhuộm, sắc tô, chắt màu; der Farb Stoff der Haut sắc tô, chắt màu; Farb

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Farbstoff /der/

chất màu; thuốc nhuộm; phẩm màu; sắc tô' ;

thuốc nhuộm cầm màu, thuốc nhuộm phủ : adjektiver Farbstoff thuốc nhuộm bền màu. : echter Farbstoff

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 colouring, pastel /thực phẩm;xây dựng;xây dựng/

phẩm màu