Việt
Phẫu
mổ
phẫu .
Đức
Obduktion
Aufgrund dieser Eigenschaften wird PSU für hochbeanspruchte Bauteile für Tageslichtprojektoren, elektrische Schalter, chirurgische Pinzetten, sowie für Membranen und Elektroisolierfolien verwendet.
Do đặc tính này nên PSU được sử dụng làm các bộ phận đòi hỏi cao như các đèn chiếu ban ngày, công tắc điện, nhíp kẹp giải phẫu cũng như màng mỏng và màng cách điện.
Medizin, z.B. Chirurgische Instrumente, Prothesen.
Trong y khoa, thí dụ dụng cụ giải phẫu, bộ phận chỉnh hình trong cơ thể.
Da der Organismus PLA allmählich abbaut, erübrigt sich eine erneute Operation zur Entfernung dieser Implantate nach der Knochenheilung. Entsprechendes gilt für resorbierbare chirurgische Fäden aus PLA.
Vì cơ thể phân hủy PLA dần dần nên không cần thiết phải tái phẫu thuật cắt bỏ sau khi chữa lành xương và tương tự như vậy với chỉ may phẫu thuật.
Obduktion /í =, -en/
sự] mổ (xác), phẫu (tích).
mổ xẻ, giải phẫu, phẫu thuật.