TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phẫu

Phẫu

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
phẫu .

mổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phẫu .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phẫu .

Obduktion

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aufgrund dieser Eigenschaften wird PSU für hochbeanspruchte Bauteile für Tageslichtprojektoren, elektrische Schalter, chirurgische Pinzetten, sowie für Membranen und Elektroisolierfolien verwendet.

Do đặc tính này nên PSU được sử dụng làm các bộ phận đòi hỏi cao như các đèn chiếu ban ngày, công tắc điện, nhíp kẹp giải phẫu cũng như màng mỏng và màng cách điện.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Medizin, z.B. Chirurgische Instrumente, Prothesen.

Trong y khoa, thí dụ dụng cụ giải phẫu, bộ phận chỉnh hình trong cơ thể.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da der Organismus PLA allmählich abbaut, erübrigt sich eine erneute Operation zur Entfernung dieser Implantate nach der Knochenheilung. Entsprechendes gilt für resorbierbare chirurgische Fäden aus PLA.

Vì cơ thể phân hủy PLA dần dần nên không cần thiết phải tái phẫu thuật cắt bỏ sau khi chữa lành xương và tương tự như vậy với chỉ may phẫu thuật.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Obduktion /í =, -en/

sự] mổ (xác), phẫu (tích).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Phẫu

mổ xẻ, giải phẫu, phẫu thuật.