Việt
phễu cấp liệu
Anh
bell-and-hopper
feed funnel
bunker
Einfülltrichter
Phễu cấp liệu
Sie werden meist direkt auf dem Einzugsschacht der Plastifiziereinheit montiert.
Máy thường được lắp đặtngay trên phễu cấp liệu của bộ phận dẻo hóa.
Für geringere Mengen kann die Befüllung des Materialtrichters auch schon mal per Hand, mittels einfacher Gefäße, wie Eimer oder Messbecher, erfolgen.
Đối với lượng nhỏ, việc nạp vào phễu cấp liệu cũng có thểthực hiện bằng tay, bằng dụng cụ đựng đơn giản như xô hoặc cốc đo lường.
Das Material,das sich im Fördergutbehälter befindet, öffnetdurch sein Eigengewicht die Auslaufklappeund fließt in den zu befüllenden Trichter.
Với sức nặng từ trọng lượng của chính mình, nguyên liệu chứa bên trong bồn vận chuyển tự mở tấm van ra và chảy vào phễu cấp liệu.
bunker, feed funnel /điện/