Việt
trội nhắt
phổ biến nhất
có thế lực nhát
đa só áp đảo.
Đức
überwiegend
Am häufigsten sind sulfatreduzierende Bakterien die Verursacher.
Gây hại phổ biến nhất là loại vi khuẩn giảm sulfate.
Verbreitetster Keramik-Füllkörper (universeller Einsatz)
Loại đệm sứ phổ biến nhất (ứng dụng đa năng)
Die häufigste Art ist das Zweikomponentenspritzgießen.
Loại phổ biến nhất là đúc phun hai thành phần.
Diese Werkzeuge sind die am meisten verwendeten Bauformen.
Đây là loại khuôn được sử dụng phổ biến nhất.
Häufigste Schmierfettart.
Loại mỡ bôi trơn phổ biến nhất.
überwiegend /a/
trội nhắt, phổ biến nhất, có thế lực nhát, đa só áp đảo.