TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phổ biến nhất

trội nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ biến nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thế lực nhát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đa só áp đảo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phổ biến nhất

überwiegend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Am häufigsten sind sulfatreduzierende Bakterien die Verursacher.

Gây hại phổ biến nhất là loại vi khuẩn giảm sulfate.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Verbreitetster Keramik-Füllkörper (universeller Einsatz)

Loại đệm sứ phổ biến nhất (ứng dụng đa năng)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die häufigste Art ist das Zweikomponentenspritzgießen.

Loại phổ biến nhất là đúc phun hai thành phần.

Diese Werkzeuge sind die am meisten verwendeten Bauformen.

Đây là loại khuôn được sử dụng phổ biến nhất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Häufigste Schmierfettart.

Loại mỡ bôi trơn phổ biến nhất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überwiegend /a/

trội nhắt, phổ biến nhất, có thế lực nhát, đa só áp đảo.