TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

überwiegend

trội nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ biến nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thế lực nhát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đa só áp đảo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm sô' đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trội hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phổ biến hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

überwiegend

überwiegend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wo werden überwiegend LIN-Datenbussysteme angewendet?

Những hệ LIN-bus được dùng chủ yếu ở đâu?

Als Rahmenbauform wird überwiegend der Leiterrahmen verwendet.

Dạng kết cấu hệ khung dầm được sử dụng chủ yếu là dạng hình cái thang.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Warmgasschweißverfahren werden überwiegend von Hand ausgeführt.

Phương pháp hàn khí nóng chủ yếu được thực hiện bằng tay.

Als Bindemittel wird überwiegend UP-Harz verwendet.

Nhựa UP chủ yếu được sử dụng như chất kết dính.

Der Kalander wird überwiegend zur Folienherstellung verwandt.

Cán láng được ứng dụng chủ yếu để chế tạo màng foli.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überwiegend /(Adv.)/

chủ yếu; chiếm sô' đông; trội hơn; phổ biến hơn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überwiegend /a/

trội nhắt, phổ biến nhất, có thế lực nhát, đa só áp đảo.