Việt
trội nhắt
phổ biến nhất
có thế lực nhát
đa só áp đảo.
chủ yếu
chiếm sô' đông
trội hơn
phổ biến hơn
Đức
überwiegend
Wo werden überwiegend LIN-Datenbussysteme angewendet?
Những hệ LIN-bus được dùng chủ yếu ở đâu?
Als Rahmenbauform wird überwiegend der Leiterrahmen verwendet.
Dạng kết cấu hệ khung dầm được sử dụng chủ yếu là dạng hình cái thang.
Warmgasschweißverfahren werden überwiegend von Hand ausgeführt.
Phương pháp hàn khí nóng chủ yếu được thực hiện bằng tay.
Als Bindemittel wird überwiegend UP-Harz verwendet.
Nhựa UP chủ yếu được sử dụng như chất kết dính.
Der Kalander wird überwiegend zur Folienherstellung verwandt.
Cán láng được ứng dụng chủ yếu để chế tạo màng foli.
überwiegend /(Adv.)/
chủ yếu; chiếm sô' đông; trội hơn; phổ biến hơn;
überwiegend /a/
trội nhắt, phổ biến nhất, có thế lực nhát, đa só áp đảo.