Việt
phổ kế
máy quang phổ
máy đo phổ
máy đo phổ grating~phổ kế mạng lưới mass~phổ kế khối
Anh
spectrometer
Đức
Spektrometer
Fotometrische Bestimmung
Xác định bằng phương pháp quang phổ kế
So kann die Konzentration der Lösung fotometrisch bestimmt werden.
Do đó, nồng độ của dung dịch có thể được xác định qua quang phổ kế.
Allgemein werden im Massenspektrometer Moleküle, im Fall der Abluftanalytik Luftmoleküle, im Hochvakuum mit Elektronen beschossen und dadurch ionisiert.
Thông thường trong hệ thống khối phổ kế các phân tử, trong trường hợp phân tích khí thải, phân tử không khí được bắn vào với các electron trong chân không và do đó bị ion hóa.
I nfrarotspektrometer
Phổ kế hồng ngoại
Zur Überprüfung der Farbwerte und des Glanzgrads setzt man z. B. Farbspektrometer ein (siehe Kapitel 2.2.5).
giữ một vai trò rất quan trọng. Để kiểm tra trị số màu và độ bóng, quang phổ kế màu
phổ kế , máy đo phổ grating~phổ kế mạng lưới mass~phổ kế khối
Spektrometer /nt/NLPH_THẠCH, V_LÝ, V_THÔNG, VLD_ĐỘNG/
[EN] spectrometer
[VI] phổ kế, máy đo phổ
phổ kế, máy quang phổ
Spektrometer /das; -s, - (Technik)/
phổ kế;
spectrometer /vật lý/