TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phổi

Phổi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ đồ lòng của thú gồm tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gan và cật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phổi

Lung

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

phổi

Lunge

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Plauze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pulmonal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geräusch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deletionen werden u. a. beim Hautkrebs (Melanom), Lungenkrebs und Hodenkrebs des Menschen gefunden.

Dạng mất đoạn nhiễm sắc thể tìm thấy ở người bị ung thư da (melanom), ung thư phổi và ung thư tinh hoàn.

Sechs Infektionskrankheiten, nämlich AIDS, Malaria, Tuberkulose, Masern, Durchfallerkrankungen und Infektionen der Atemwege, sind für die Hälfte aller Todesfälle verantwortlich.

Sáu loại bệnh truyền nhiễm AIDS, sốt rét, lao, sởi, tiêu chảy và bệnh nhiễm trùng đường phổi chiếm phân nửa nguyên nhân gây tử vong ở con người.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Du sollst es töten und mir Lunge und Leber zum Wahrzeichen mitbringen."

Ngươi hãy giết nó đi, mang gan, phổi nó về cho ta để chứng tỏ ngươi đã giết nó.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gesundheitsschädlich: kann beim Verschlucken Lungenschäden verursachen

Hại sức khỏe: Có thể gây hại cho phổi khi nuốt vào

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gesundheitsgefährdend beim Einatmen der Fein­ stäube.

Nguy hiểm cho sức khỏe khi hít bụi mịn vào phổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grüne Lunge

công viên cây xanh, vườn cây

eine gute Lunge haben

(đùa) có thể la hét hết cỡ, có giọng khỏe

sich (Dativ) die Lunge aus dem Hals/Leib schreien (ugs.)

la to, gào l ên

aus voller Lunge singen/schreien o.

sich die Plauze ausschreien

la to hết cỡ

es auf der Plauze haben

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) bị bệnh suyễn, bị khó thở

(b) bị cảm ho.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lunge /[’lurp], die; -, -n/

phổi;

công viên cây xanh, vườn cây : grüne Lunge (đùa) có thể la hét hết cỡ, có giọng khỏe : eine gute Lunge haben la to, gào l ên : sich (Dativ) die Lunge aus dem Hals/Leib schreien (ugs.) : aus voller Lunge singen/schreien o.

Plauze /[’plautso], die; -, -n (landsch. derb, bes. ostmd.)/

phổi (Lunge);

la to hết cỡ : sich die Plauze ausschreien thành ngữ này có hai nghĩa: (a) bị bệnh suyễn, bị khó thở : es auf der Plauze haben : (b) bị cảm ho.

pulmonal /(Adj.) (Med.)/

(thuộc) phổi;

Geräusch /das; -[e]s (Jägerspr.)/

bộ đồ lòng của thú gồm tim; phổi; gan và cật (Geliinge);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phổi

(giải) Lunge f.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Lung

Phổi

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Phổi

bổ phổi, đau phổi, lao phổi, sưng phổi, phổi bò.