TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phủ lên một lớp

phủ lên một lớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phủ lên một lớp

uberziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Typische Nachbehandlungsverfahren (vgl. Kapitel 12.4, Seite 474) sind Tempern, Bedrucken, Dublieren, Kaschieren, Beflocken, Metallisieren, Unterschäumen, Lackieren oder das Aufbringen einer Klebschicht.

Các quy trình xử lý hoàn tất tiêu biểu (mục 12.4, trang 474) là ủ, in, ghép lớp (đôi), phủ dán nhiệt, phủ nhung (phun rắc xơ kết hợp tĩnh điện), phủ kim loại, tạo lớp xốp mặt dưới, sơn hoặc phủ lên một lớp keo dán.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die gesamte Reparaturstelle wird nach dem Schleifen mit einem Grundierfüller in mehreren Arbeitsgängen überlackiert.

Toàn bộ chỗ sửa sau khi mài, được sơn phủ lên một lớp sơn nền được thực hiện qua nhiều công đoạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. mit etw. überziehen

phủ cái gì lên cái gì

die Torte mit Guss überziehen

phủ một lớp đường thắng trên mặt bánh ga-tô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uberziehen /(unr. V.; hat)/

phủ lên một lớp;

phủ cái gì lên cái gì : etw. mit etw. überziehen phủ một lớp đường thắng trên mặt bánh ga-tô. : die Torte mit Guss überziehen