uberziehen /(unr. V.; hat)/
phủ lên một lớp;
etw. mit etw. überziehen : phủ cái gì lên cái gì die Torte mit Guss überziehen : phủ một lớp đường thắng trên mặt bánh ga-tô.
uberziehen /(unr. V.; hat)/
bọc;
bao;
che;
phủ;
đậy;
lợp;
chụp;
trùm bên ngoài;
etw. mit Stoff überziehen : trùm vải lên cái gì die Betten frisch überziehen : thay vải trải giường.
uberziehen /(unr. V.; hat)/
dần dần bị bao phủ;
der Himmel überzog sich mit Wolken : bầu trời dần dần bị mây che phủ.
uberziehen /(unr. V.; hat)/
rút quá số tiền gửi;
thấu chi;
sử dụng quá nhiều [um + Akk : hơn ];
sie hat ihr Konto um 300 Euro überzogen : cô ta đã rút quá 300 Euro của tài khoản.
uberziehen /(unr. V.; hat)/
phóng đại;
thổi phồng;
quan trọng hóa;
man soll seine Kritik nicht überziehen : người ta không nên thổi phồng lời phê phán của ông ta.
uberziehen /(unr. V.; hat)/
(bes Tennis, Tischtennis) đánh xoáy;