Việt
phủ lớp bảo vệ
Anh
to stop out
Đức
futtern
Wenn Gewebe doppelseitig geschützt werden müssen, wasserabstoßend sein sollen, grobmaschige Gewebe als Trägerbahn verwendet werden und man bei synthetischen Geweben den Haftgrund vermeiden will, dann wird das Tauchverfahren angewandt (Bild 3).
Phương pháp nhúng được áp dụng trong các trường hợp như vải được phủ lớp bảo vệ cả hai mặt, vải có tính năng chống thấm nước, khi muốn sử dụng vải dệt kim có mắt lưới thưa làm băng nền cũng như khi không muốn vải bằng sợi tổng hợp bám xuống băng nền (Hình 3).
Warum werden Kolbenlaufflächen mit Schutzschichten versehen?
Vì sao mặt dẫn của piston được phủ lớp bảo vệ?
Diese Verfahren werden hauptsächlich zum Auftragen von Unterboden- und Korrosionsschutz eingesetzt.
Các phương pháp này được áp dụng chủ yếu để phủ lớp bảo vệ đáy sàn xe và chống ăn mòn.
futtern /(sw. V.; hat)/
phủ lớp bảo vệ;
to stop out /cơ khí & công trình/