Việt
pha giữa
kỹ giữa
biến kỳ
Anh
metaphase
Interphase
Đức
Metaphase
Definieren Sie den Begriff Interphase.
Định nghĩa khái niệm về pha giữa (interphase).
Beschreiben Sie die Vorgänge bei der G1-Phase innerhalb der Interphase.
Mô tả các quá trình tham gia giai đoạn G1 trong pha giữa.
Beschreiben Sie die Vorgänge bei der S-Phase innerhalb der Interphase.
Mô tả các quá trình liên quan đến giai đoạn S trong pha giữa.
Zellzyklus. Die Zeit zwischen zwei Zellteilungen bezeichnet man als Interphase (Zwischenphase).
Chu kỳ tế bào.Thời gian giữa hai phân bào được gọi là pha giữa(Interphase, giai đoạn giữa).
Die Interphase umfasst mehrere Abschnitte, die je nach Zelltyp und Organismus unterschiedlich lang dauern können (Bild 1):
Pha giữa bao gồm nhiều pha, thời gian của các pha tùy thuộc vào loại tế bào và sinh vật. (Hình 1)
Metaphase /die; -, -n (Biol.)/
pha giữa; kỹ giữa; biến kỳ (của phân bào);
[EN] Interphase
[VI] pha giữa
[DE] Metaphase
[EN] metaphase
[VI] pha giữa (phân bào