Việt
phanh trống
phanh trong
Anh
drum brake
inside brake
Das hydraulische Umschaltventil wird durch den Bremsdruck in der Steuerleitung geschlossen.
Van chuyển mạch thủy lực được đóng bởi áp suất phanh trong mạch điều khiển.
Die blaue Linie zeigt den Verlauf der Bremsdrücke bei einem realen Bremsvorgang.
Đường màu xanh cho thấy diễn biến áp suất phanh trong một quá trình phanh thực tế.
Beim Bremsen in der Kurve werden die kurvenäußeren Räder zusätzlich belastet.
Khi phanh trong quá trình vào cua, các bánh xe bên ngoài vòng cua bị đè nặng thêm.
Beim Bremsen in der Kurve ergeben sich dadurch eine optimale Abbremsung und ein stabiles Fahrverhalten.
Như vậy khi phanh trong vòng cua, xe được giảm tốc độ tối ưu và chuyển động ổn định.
Sie können verwendet werden z.B. für Bremsscheiben in Sportfahrzeugen (Bild 3), Karosserieteile, Pleuelstangen.
Được sử dụng thí dụ làm đĩa phanh trong xe thể thao (Hình 3), các phần của thân vỏ xe, thanh truyền.
Phanh trống
inside brake /hóa học & vật liệu/
drum brake /ô tô/
Là loại phanh có một cái trống quay cùng với bánh xe.