Việt
phi cơ
tàu bay
máy bay
vũ khí được gắn chặt vào mạn tàu
Anh
aeroplane
Aircraft
Đức
Aeroplan
Flugzeug
Bordwaffe
Für die Herstellung anderer Reifen-arten und -größen z. B. Fahrrad-,Motorrad-, Kart-, LKW-, Flugzeug- oder Ackerschlepperreifen, Reifenfür Erdbewegungsmaschinen, Diagonalreifen und mehr werden häu-fig auch andere Aufbauverfahrenangewandt.
Các phương pháp lắp ráp khác cũng thường được sử dụng để sản xuất những loại lốp và kích cỡ lốp xe khác nhau, thí dụ xe đạp, xe máy, xe đua nhỏ (loại một chỗ ngồi không có sườn xe), xe tải, phi cơ hay máy kéo, máy cày, lốp loại có sợi bố dệt chéo và nhiều loại khác.
das Flug zeug ist notgelandet
máy bay đã hạ cánh khẩn cấp.
Aeroplan /der; -[e]s, -e (veraltet)/
máy bay; phi cơ (Flugzeug);
Flugzeug /das/
máy bay; phi cơ;
máy bay đã hạ cánh khẩn cấp. : das Flug zeug ist notgelandet
Bordwaffe /(meist PL)/
vũ khí được gắn chặt vào mạn tàu; phi cơ;
Phi cơ, tàu bay