Việt
phim mỏng
màng mỏng
Anh
thin-film
Außerdem hinterlässt jede Fermentation auf allen benetzten Oberflächen einen flüssigen oder angetrockneten bzw. angebrannten Film aus Salzen, Proteinen (Eiweiß), Fetten, Kohlenhydraten und Produktresten, die aus dem Nährmedium und den Zellen stammen können.
Ngoài ra, mỗi lần lên men thường để lại trên bề mặt một lớp phim mỏng, lỏng hoặc khô hoặc cháy khô của muối, protein, chất béo, carbohydrate xuất phát từ môi trường nuôi cấy hay tế bào.
Alle Komponenten des Akkumulators (Stromzuführung, negative Elektrode, Elektrolyt, positive Elektrode) lassen sich als Schichtfolien mit einer Dicke von weniger als 100 Mikrometern herstellen.
Tất cả các bộ phận của ắc quy (đường dẫn điện, điện cực âm, chất điện phân, điện cực dương) đều được chế tạo như những lớp phim mỏng có độ dày nhỏ hơn 100 micrômét.
DerKlebstoff sollte die Oberfläche möglichst vollständig benetzen können und als geschlossener Film auf der Oberfläche haften.
Chất dán phải có thể bám ướt hoàn toàn bề mặt và bám dính như một lớp phim mỏng lên bề mặt.
thin-film /toán & tin/
phim mỏng, màng mỏng