TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pho tượng

pho tượng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bức tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
pho tượng con

pho tượng con

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

pho tượng

 statue

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
pho tượng con

 statuette

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

pho tượng

Bildsaule

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

statue

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

standbild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Plastik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bildsäu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Mann und die Frau unter der Arkade werden zu Statuen.

Dôi trai gái dưới mái vòm biến thành những pho tượng.

Die beiden Männer werden zu Statuen, ihr Gespräch bricht ab, als wäre die Nadel eines Plattenspielers abgehoben worden.

Hai người đàn ông cũng biến thành những pho tượng, cuộc đói thoại của họ gián đoạn, chẳng khác cần máy quay đĩa bị nhấc lên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The man and woman become statues under the arcade.

Dôi trai gái dưới mái vòm biến thành những pho tượng.

The two men become statues, their conversation stopped as if the needle of a phonograph had been lifted.

Hai người đàn ông cũng biến thành những pho tượng, cuộc đói thoại của họ gián đoạn, chẳng khác cần máy quay đĩa bị nhấc lên.

In time, these statues are taken to the quarryman, who cuts them up evenly in equal sections and sells them for houses when he needs the money.

Cuối cùng những pho tượng này bị chở đến người chủ mỏ đá; khi cần tiền, ông ta xẻ nó ra làm những phần đồng đều, bán cho người ta xây nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

statue /CJta:tua], die; -, -n/

pho tượng; bức tượng;

standbild /das/

bức tượng; pho tượng (Statue);

Plastik /[’plastik], die; -, -en/

pho tượng; bức tượng (Bildwerk);

Bildsäu /le, die/

bức tượng; pho tượng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bildsaule /í =, -n/

bức tượng, pho tượng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 statue /xây dựng/

pho tượng

 statuette /xây dựng/

pho tượng con

 statuette /xây dựng/

pho tượng con