TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phun hơi

phun hơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phun khí để tiêu diệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khử khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phun hơi

begasen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Aufheizen erfolgt wiederum sowohl indirekt über Wärmeaustauschflächen als auch mittels Direktdampfinjektion durch alle Zufuhröffnungen einschließlich der Sterilfilter für Zu- und Abluft (Bild 1).

Quá trình làm nóng có thể gián tiếp do diện tích trao đổi nhiệt hay bằng cách phun hơi nước trực tiếp qua các cổng cung cấp, kể cả bộ lọc vô trùng nhận và xả khí (Hình 1).

Zu den kontinuierlichen Verfahren zählen die Hitzesterilisation durch Direktdampfinjektion in das Nährmedium oder die Hitzesterilisation durch Wärmeaustauscher, bei der ein direkter Kontakt des Nährmediums mit dem Prozessdampf entfällt.

Quá trình liên tục bao gồm việc tiệt trùng nhiệt bằng phun hơi nước trực tiếp vào môi trường nuôi cấy hoặc tiệt trùng nhiệt bằng bộ trao đổi nhiệt, ở đây môi trường dinh dưỡng không tiếp xúc trực tiếp với hơi nước.

Das Aufheizen auf die gewünschte Sterilisationstemperatur von 121 °C oder höher erfolgt entweder indirekt über Wärmeaustauschflächen (Doppelmantel, Halbrohrschlangen oder innen liegende Wärmeaustauschflächen) oder durch Direktdampfinjektion in das Nährmedium (Bild 1 und Tabelle 1).

Việc làm nóng lên đến nhiệt độ mong muốn 121 °C hoặc cao hơn được thực hiện hoặc gián tiếp thông qua bề mặt trao đổi nhiệt (áo đôi, cuộn dây nửa ống hoặc bên trong mặt trao đổi nhiệt) hoặc trực tiếp bằng cách phun hơi nước vào môi trường (Hình 1 và Bảng 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Bedampfen der Oberflächen hat sich als chemisches Verfahren gegenüber dem Waschen als vorteilhaft erwiesen.

Phun hơi lên bề mặt là phương pháp hóa học có ưu thế hơn so với rửa.

Diese Reinigung kann maschinell durch Bedampfen oder durch Tauchen erfolgen, aber auch manuell durch einen Pinsel oder getränkten Lappen.

Việc tẩy sạch này có thể thực hiện bằng máy như phun hơi nóng hoặc nhúng trong dung dịch tẩy, nhưng cũng có thể bằng tay với một cây cọ hoặc miếng vải có tẩm chất tẩy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mäuse begasen

phun khí để diệt chuột.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begasen /[bo'ga:zan] (sw. V.; hat) (Landw.)/

phun hơi; phun khí để tiêu diệt (côn trùng ); khử khí;

phun khí để diệt chuột. : Mäuse begasen