Việt
Polyme
polymeric
Chất cao phân tử
pôlyme
Anh
polymer
polymer n.
Đức
Polymer
Polymerisat
Lithium-Polymer-Akkumulatoren.
Ắc quy lithi-polyme.
Jedoch enthalten Lithium-Polymer-Akkus keinen flüssigen Elektrolyten.
Tuy nhiên, ắc quy lithi-polyme không có chất điện phân lỏng.
Zwischen den Elektroden befindet sich ein Separator aus Polymeren oder Keramik (Bild 1).
Giữa các điện cực có dải phân cách làm bằng polyme hoặc gốm (Hình 1).
Die Bauform der Lithium-Polymer-Akkus unterliegt dadurch kaum Beschränkungen.
Như vậy, hình dạng thiết kế của ắc quy lithi-polyme không bị hạn chế.
Der Elektrolyt ist auf Polymerbasis hergestellt und liegt als feste bis gelartige Folie vor.
Chất điện phân cơ bản được làm từ polyme, và có dạng phiến mỏng ở thể rắn hay nhão.
Chất cao phân tử, polyme
polymer /điện/
Polymer /nt/HOÁ, ĐIỆN, D_KHÍ, (hóa dầu) CNSX, C_DẺO, KT_DỆT/
[EN] polymer
[VI] polyme
Polymerisat /nt/HOÁ, C_DẺO, KT_DỆT/
polymer /adj/HOÁ/
[EN] polymeric
[VI] (thuộc) polyme, polymeric
A natural or synthetic chemical structure where two or more like molecules are joined to form a more complex molecular structure (e.g., polyethylene in plastic).
Một cấu trúc hoá học tổng hợp hay tự nhiên trong đó hai hay nhiều phân tử liên kết với nhau tạo thành một cấu trúc phân tử phức tạp hơn (vd như polyetylen trong nhựa).
[DE] Polymer
[VI] Polyme
[EN] A natural or synthetic chemical structure where two or more like molecules are joined to form a more complex molecular structure (e.g., polyethylene in plastic).
[VI] Một cấu trúc hoá học tổng hợp hay tự nhiên trong đó hai hay nhiều phân tử liên kết với nhau tạo thành một cấu trúc phân tử phức tạp hơn (vd như polyetylen trong nhựa).