Việt
quá trình ép
Anh
compression process
Pressvorgang
Quá trình ép
7. Das Reifenheizpressen wurde in 11 Schritten beschrieben.
7. Quá trình ép nóng lốp xe được mô tả qua 11 bước.
Das überschüssige Material muss beim Pressvorgang entweichen können.
Phôi liệu dư phải có khả năng thoát ra ngoài khuôn trong quá trình ép.
Duroplastische Formmassen können gasförmige Stoffe enthalten oder solche beim Pressenentwickeln.
Phôi liệu nhựa nhiệt rắn có thể chứa sẵn khí hoặc do khí phát sinh trong quá trình ép.
Der Schichtaufbau ist anwendungsbezogen und muss äußerst sauber und staubfrei durchgeführt werden, da sich kleinste Partikel nach dem Pressvorgang an der Oberfläche abzeichnen.
Tùy thuộc vào ứng dụng, cấu trúc các lớp phải được làm thật sạch và không còn bụi, vì các hạt dù rất nhỏ sẽ lại xuất hiện trên bề mặt sau quá trình ép.
compression process /cơ khí & công trình/