Việt
quá trình đo
phương pháp đo
Anh
measurement of process
measurement process
Đức
Meßverfahren
Die Prüfmittel werden nach dem Ergebnis des Prüfvorganges in Messgeräte und Lehren unterteilt.
Tùy theo kết quả đạt được của quá trình đo, phương tiện kiểm tra được phân loại thành thiết bị đo và dưỡng kiểm.
Messvorgang.
Quá trình đo.
Beim Beobachter entsteht der Eindruck, dass ein kontinuierlicher Messvorgang stattfindet.
Biến thiên của thanh hiển thị tạo cảm giác là quá trình đo xảy ra liên tục.
Der bei einem Messvorgang abgelesene Messwert weicht meist vom genauen Wert der Messgröße ab.
Trị số nhận được trong quá trình đo thường sai lệch so với trị số chính xác của đại lượng đo.
Auch ohne Richtbankgrundrahmen ist eine Vermessung möglich, wenn das Fahrzeug auf Böcke gestellt wird oder durch eine Hebebühne angehoben wird.
Quá trình đo đạc vẫn có thể thực hiện được mà không cần đến hệ khung nền nếu như xe được đặt trên bệ đỡ hay được nâng lên bởi sàn nâng.
Meßverfahren /nt/Đ_LƯỜNG/
[EN] measurement process
[VI] phương pháp đo, quá trình đo
measurement of process /đo lường & điều khiển/