Việt
quá trình cán
phương pháp cán
nguyên công cán
Anh
rolling process
compression process
rolling Husgafvel’s
operation of rolling
Đức
Walzverfahren
Ursache: Korrosionselemente (wie bei der Muldenkorrosion), häufig an Poren, Rissen oder anderen Fehlstellen korrosionshemmender Deckschichten, die nachträglich aufgebracht wurden (z. B. Verzinnung), verarbeitungstechnisch entstanden sind (z. B. Oxid- haut beim Walzen) oder aus Einwirkungen des Angriffsmediums resultieren.
Nguyên nhân: Các yếu tố ăn mòn (tương tự sự ăn mòn vết trũng), thường ở tại các lỗ vi mao, vết nứt hoặc tại những chỗ khuyết của bề mặt được tráng phủ lớp bổ sung kềm chế ăn mòn (t.d. tráng thiếc), phát sinh từ kỹ thuật gia công (t.d. lớp oxid trong quá trình cán mỏng) hoặc do tác dụng của môi trường tấn công.
Walzvorgang
Quá trình cán
12.3.3 Der Kalandriervorgang bei Thermoplasten
12.3.3 Quá trình cán láng nhựa nhiệt dẻo
471 Kalandriervorgang bei Thermoplasten
471 Quá trình cán láng nhựa nhiệt dẻ
Beim Kalandriervorgang lassen sich die Materialanlieferung, die Temperaturführung und die Friktion beeinflussen.
Việc cung cấp nguyên liệu, điều khiển nhiệt độ và ma sát có ảnh hưởng đến quá trình cán láng.
phương pháp cán, quá trình cán
phương pháp cán, quá trình cán, nguyên công cán
compression process, rolling process /cơ khí & công trình/
Walzverfahren /nt/SỨ_TT/
[EN] rolling process
[VI] quá trình cán