Việt
quá trình cracking
sự rạn nứt
sự đập vỡ
Anh
cracking process
breaking down process
cracking
■ Cracken
■ Quá trình cracking
Beim Crackprozess (englisch: to crack = spalten) werden aus den gesättigten Kohlenwasserstoffen des Benzins kleinere gasförmige ungesättigte Moleküle gewonnen.
Trong quá trình cracking, (tiếng Anh: to crack = bẻ, tách) các phân tử nhỏ không no ở thể khí được chuyển hóa từ các hydrocarbon no của xăng.
sự rạn nứt, quá trình cracking (dầu mỏ), sự đập vỡ
breaking down process, cracking process /hóa học & vật liệu/
cracking process /hóa học & vật liệu/