TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình kỹ thuật

quá trình kỹ thuật

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

quá trình kỹ thuật

technical process

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

technological process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

process engineering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 process engineering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 technical process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 technological process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit der Automatisierung von technischen Verfahren haben Steuerung und Regelung ständig an Bedeutung gewonnen.

Với việc tự động hóa các quá trình kỹ thuật, sản xuất kỹ thuật điều khiển và điều chỉnh ngày càng trở nên quan trọng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie können noch bei Temperaturen von über 70 °C in technischen Prozessen und in Waschmitteln eingesetzt werden.

Chúng được đưa vào sử dụng ở các quá trình kỹ thuật với nhiệt độ trên 700C và trong việc sản xuất thuốc tẩy.

Die für biotechnische Verfahren eingesetzten Bakterien benötigen in der Mehrzahl einen neutralen pH-Bereich für optimales Wachstum.

Vi khuẩn được sử dụng trong quá trình kỹ thuật sinh học phần lớn cần phạm vi pH trung bình cho sự phát triển tối ưu.

Hinweis: Diese Genübertragungsmöglichkeiten werden bei gentechnischen Arbeiten im biotechnischen Labor häufig genutzt (Seite 93).

Chú ý: Khả năng chuyển gen này thường được sử dụng trong quá trình kỹ thuật di truyền tại các phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học (trang 93).

Die Messung beruht auf den paramagnetischen Eigenschaften von Sauerstoff, dem einzigen wichtigen Gas in biotechnischen Prozessen mit diesem Merkmal.

Việc đo lường dựa vào tính chất thuận từ (paramagnetic) của oxy. Oxy là chất khí quan trọng duy nhất trong quá trình kỹ thuật sinh học có tính năng này.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

technological process

quá trình kỹ thuật

process engineering

quá trình kỹ thuật

technical process

quá trình kỹ thuật

 process engineering, technical process, technological process

quá trình kỹ thuật

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

technical process

quá trình kỹ thuật