TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình sống

cuộc sông cá nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá trình sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quá trình sống

Lebenslauf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie bestimmt bei allen Lebewesen die Geschwindigkeit der Stoffwechselreaktionen und damit die Intensität der Lebensvorgänge.

Nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến tốc độ của những phản ứng trao đổi chất ở mọi sinh vật và đến cường độ của các quá trình sống.

Die Temperaturabhängigkeit der Lebensvorgänge lässt sich durch eine Temperaturoptimumkurve für wechselwarme Tiere darstellen (Bild 1).

Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của các quá trình sống được diễn tả bởi một đường biểu diễn nhiệt độ tối ưu cho động vật máu lạnh (Hình 1).

Einen Teil benötigen die Lebewesen der jeweiligen Stufe für ihre Lebensprozesse, ein Teil geht als Wärmeenergie an die Umgebung verloren und ein Teil geht an die Destruenten über, wenn sie die Überreste abgestorbener Lebewesen verwerten.

Một phần được các sinh vật ở bậc tương ứng dùng cho các quá trình sống của chúng, một phần khác là nhiệt năng mất đi trong môi trường xung quanh và một phần khác nữa được các loài phân hủy thu nhận khi chúng tận dụng xác của những sinh vật chết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lebenslauf /der/

(selten) cuộc sông cá nhân; quá trình sống;