Việt
cuộc sông cá nhân
quá trình sống
Đức
Lebenslauf
Sie bestimmt bei allen Lebewesen die Geschwindigkeit der Stoffwechselreaktionen und damit die Intensität der Lebensvorgänge.
Nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến tốc độ của những phản ứng trao đổi chất ở mọi sinh vật và đến cường độ của các quá trình sống.
Die Temperaturabhängigkeit der Lebensvorgänge lässt sich durch eine Temperaturoptimumkurve für wechselwarme Tiere darstellen (Bild 1).
Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của các quá trình sống được diễn tả bởi một đường biểu diễn nhiệt độ tối ưu cho động vật máu lạnh (Hình 1).
Einen Teil benötigen die Lebewesen der jeweiligen Stufe für ihre Lebensprozesse, ein Teil geht als Wärmeenergie an die Umgebung verloren und ein Teil geht an die Destruenten über, wenn sie die Überreste abgestorbener Lebewesen verwerten.
Một phần được các sinh vật ở bậc tương ứng dùng cho các quá trình sống của chúng, một phần khác là nhiệt năng mất đi trong môi trường xung quanh và một phần khác nữa được các loài phân hủy thu nhận khi chúng tận dụng xác của những sinh vật chết.
Lebenslauf /der/
(selten) cuộc sông cá nhân; quá trình sống;