TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quá trình thải

quá trình thải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quá trình xả

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

quá trình thải

exhaust process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 exhaust process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

quá trình thải

Ausströmvorgang

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ursache: unedle Ausscheidungen und Anreicherung von Spurenelementen an den Korngrenzen und Verarmung der korngrenzennahen Bereiche infolge von Ausscheidungsvorgängen.

Nguyên nhân: Sự thải ra kim loại ít quý và tích tụ các nguyên tố vi lượng ở biên giới hạt và hợp chất giảm đi ở vùng gần biên giới hạt do các quá trình thải chất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Prozesswärme wird ausschließlich andie Oberfläche des Kalibrators abgegeben.

Quá trình thải nhiệt chỉ diễn ra trên bề mặtcủa thiết bị hiệu chuẩn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auslass- und Spülvorgang

Quá trình thải và xả sạch

In einem sehr engen Drehzahlbereich (Resonanzdrehzahl) können die Gasschwingungen so abgestimmt werden, dass die Spülverluste verringert werden und der Füllungsgrad verbessert wird.

Trong một phạm vi tốc độ quay rất hẹp (vòng quay cộng hưởng), các dao động khí có thể được điều phối sao cho thiệt hại trong quá trình thải được giảm và hệ số hút được cải thiện.

Nach Boyle-Mariotte und Gay-Lussac entsteht dabei ein ideales Diagramm, in dem sich an den jeweiligen Umkehrpunkten des Kolbens in UT und OT während des Verbrennungsvorganges und des Ausstoßvorganges das Volumen nicht ändert, d.h. konstant bleibt.

Theo Boyle-Maroitte và Gay-Lussac, sẽ có một biểu đồ lý tưởng trong đó thể tích không thay đổi, nghĩa là cố định, ở mỗi điểm đổi chiều của piston nơi ĐCT hay ĐCD trong suốt quá trình đốt hay quá trình thải khí.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ausströmvorgang /m/CƠ/

[EN] exhaust process

[VI] quá trình xả, quá trình thải

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

exhaust process

quá trình thải

 exhaust process /vật lý/

quá trình thải