Việt
quá trình thải
quá trình xả
Anh
exhaust process
Đức
Ausströmvorgang
Ursache: unedle Ausscheidungen und Anreicherung von Spurenelementen an den Korngrenzen und Verarmung der korngrenzennahen Bereiche infolge von Ausscheidungsvorgängen.
Nguyên nhân: Sự thải ra kim loại ít quý và tích tụ các nguyên tố vi lượng ở biên giới hạt và hợp chất giảm đi ở vùng gần biên giới hạt do các quá trình thải chất.
Die Prozesswärme wird ausschließlich andie Oberfläche des Kalibrators abgegeben.
Quá trình thải nhiệt chỉ diễn ra trên bề mặtcủa thiết bị hiệu chuẩn.
Auslass- und Spülvorgang
Quá trình thải và xả sạch
In einem sehr engen Drehzahlbereich (Resonanzdrehzahl) können die Gasschwingungen so abgestimmt werden, dass die Spülverluste verringert werden und der Füllungsgrad verbessert wird.
Trong một phạm vi tốc độ quay rất hẹp (vòng quay cộng hưởng), các dao động khí có thể được điều phối sao cho thiệt hại trong quá trình thải được giảm và hệ số hút được cải thiện.
Nach Boyle-Mariotte und Gay-Lussac entsteht dabei ein ideales Diagramm, in dem sich an den jeweiligen Umkehrpunkten des Kolbens in UT und OT während des Verbrennungsvorganges und des Ausstoßvorganges das Volumen nicht ändert, d.h. konstant bleibt.
Theo Boyle-Maroitte và Gay-Lussac, sẽ có một biểu đồ lý tưởng trong đó thể tích không thay đổi, nghĩa là cố định, ở mỗi điểm đổi chiều của piston nơi ĐCT hay ĐCD trong suốt quá trình đốt hay quá trình thải khí.
Ausströmvorgang /m/CƠ/
[EN] exhaust process
[VI] quá trình xả, quá trình thải
exhaust process /vật lý/