Việt
Quá trình xả
quá trình thải
Anh
rinsing process
purging
exhaust process
Đức
Spülvorgang
Ausströmvorgang
v Verringerte Frischgasverluste beim Spülen.
Giảm tổn thất khí chưa đốt ở quá trình xả.
Die schlechte Spülung bewirkt dann, dass erst nach jedem zweiten Spülvorgang ein zündfähiges Kraftstoff-Luft-Gemisch entsteht.
Tác động của quá trình xả không tốt nên phải sau đến hai quá trình xả mới tạo được một hỗn hợp nhiên liệu - không khí có khả năng cháy được.
Hat der Kolben auf seinem Weg nach OT den Überströmschlitz und danach den Auslassschlitz geschlossen, ist der Spülvorgang beendet.
Khi piston trên đường đi đến ĐCT đóng cửa nạp và sau đó đóng cửa thải lại thì quá trình xả chấm dứt.
Der Spülvorgang des Zweitaktmotors soll verhindern, dass frisches Gemisch unverbrannt die Auspuffanlage verlässt.
Quá trình xả khí của động cơ hai thì là để ngăn chặn hỗn hợp khí chưa đốt thoát ra bộ phận ống xả.
Die Schleifenbildung der Hauptspülströme und die Führung der Hilfsspülströme verringern Spülverluste, spülen den Abgaskern aus und verbessern den Füllungsgrad.
Việc hình thành vòng chéo của dòng xả chính và cách dẫn hướng dòng xả phụ làm giảm bớt hao hụt trong quá trình xả, đẩy hết được lõi khí thải và cải thiện hệ số nạp.
Ausströmvorgang /m/CƠ/
[EN] exhaust process
[VI] quá trình xả, quá trình thải
exhaust process /vật lý/
quá trình xả
[EN] rinsing process, purging
[VI] Quá trình xả