Việt
quần thần
triều thần
triềụ thần
nhũng nông nô làm tạp dịch
tay sai
đầy td.
Đức
Hof
HofJeute
HofStaat
Hofleute
Also ließ er den Hof versammeln und das Urteil über ihn sprechen, daß er heimlich sollte erschossen werden.
Vua cho họp mặt quần thần để phán xử chàng. Triều đình quyết định xử bắn chàng một cách bí mật.
Da dachte der alte König 'sollte mein Sohn unschuldig gewesen sein?, und sprach zu seinen Leuten 'wäre er noch am Leben,
vua cha chợt nghĩ:- Phải chăng con trai ta vô tội? Rồi vua bảo quần thần:- Ước gì con trai ta còn sống!
Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.
Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.
Hofleute /pl/
1. quần thần, triều thần; 2. nhũng nông nô làm tạp dịch, tay sai, đầy td.
Quần Thần
Quần: bầy, Thần: tôi. Chữ dùng để gọi tất cả các quan trong triều. Sở Vương phán hỏi lưỡng ban quần thần. Lục Vân Tiên
Hof /[ho:f], der; -[e]s, Höfe/
(o Pl ) quần thần;
Hof /.ge.sell.schaft, die/
triều thần; quần thần;
HofJeute /(PI.) (veraltend)/
quần thần; triều thần;
HofStaat /der (o. PL)/
triềụ thần; quần thần;