TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quần thần

quần thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triều thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

triềụ thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhũng nông nô làm tạp dịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tay sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy td.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

quần thần

Hof

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

HofJeute

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

HofStaat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hofleute

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Also ließ er den Hof versammeln und das Urteil über ihn sprechen, daß er heimlich sollte erschossen werden.

Vua cho họp mặt quần thần để phán xử chàng. Triều đình quyết định xử bắn chàng một cách bí mật.

Da dachte der alte König 'sollte mein Sohn unschuldig gewesen sein?, und sprach zu seinen Leuten 'wäre er noch am Leben,

vua cha chợt nghĩ:- Phải chăng con trai ta vô tội? Rồi vua bảo quần thần:- Ước gì con trai ta còn sống!

Die Königstochter aber ließ eine Straße vor ihrem Schloß machen, die war ganz golden und glänzend, und sagte ihren Leuten, wer darauf geradeswegs zu ihr geritten käme, das wäre der rechte, und den sollten sie einlassen, wer aber daneben käme, der wäre der rechte nicht, und den sollten sie auch nicht einlassen.

Trong khi ấy, công chúa nước kia đã sai làm một con đường toàn bằng vàng rực rỡ dẫn thẳng vào cung điện của mình. Nàng dặn quần thần hễ thấy ai cưỡi ngựa giữa đường, đi thẳng vào cổng cung điện thì cứ để người ấy vào vì đó chính là người công chúa mong đợi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hofleute /pl/

1. quần thần, triều thần; 2. nhũng nông nô làm tạp dịch, tay sai, đầy td.

Từ điển Tầm Nguyên

Quần Thần

Quần: bầy, Thần: tôi. Chữ dùng để gọi tất cả các quan trong triều. Sở Vương phán hỏi lưỡng ban quần thần. Lục Vân Tiên

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hof /[ho:f], der; -[e]s, Höfe/

(o Pl ) quần thần;

Hof /.ge.sell.schaft, die/

triều thần; quần thần;

HofJeute /(PI.) (veraltend)/

quần thần; triều thần;

HofStaat /der (o. PL)/

triềụ thần; quần thần;