Việt
quỹ đạo tròn
Anh
circular orbit
circul ar orbit
circular route
Đức
Kreisbahn
Kreisumlaufbahn
Nach seiner Auffassung befinden sich die Elektronen nicht auf Kreisbahnen, sondern sie bewegen sich innerhalbkugelschalenförmig gekrümmten Bahnen, den sog. Elektronenschalen (Bild 3), um den Kern.
Theo quan điểm của ông, electron khôngnằm trên các quỹ đạo tròn mà di chuyển quanh nhân trongcác quỹ đạo mặt cầu cong, gọi là các lớp vỏ electron (Hình3).
Dieses Modell verabschiedet sich von der Vorstellung, dass die Elektronen auf kreisähnlichen Bahnen um den Kern rasen und ihr Aufenthaltsort stets bekannt ist.
Mô hình orbital từ bỏ giả thuyết cho rằng các electron chuyểnđộng nhanh trên những quỹ đạo tròn xung quanh hạt nhânvà vị trí của nó luôn được biết rõ.
Radius der Kreisbahn des betrachteten Massenpunktes
Bán kính của quỹ đạo tròn của điểm khối được quan sát [m]
Umfangsgeschwindigkeit (Geschwindigkeit eines Massenpunktes auf einer Kreisbahn):
Vận tốc chu vi (Vận tốc của một điểm trên một quỹ đạo tròn)
Dabei beschreibt der Schwerpunkt des gleichförmig rotierenden Kolbens eine Kreisbahn.
Trọng tâm của piston chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn.
Kreisbahn /die/
quỹ đạo tròn;
circular orbit /toán & tin/
Kreisbahn /f/DHV_TRỤ/
[EN] circular route
[VI] quỹ đạo tròn
Kreisumlaufbahn /f/DHV_TRỤ/
[EN] circular orbit