Việt
người đi chơi đêm
qua đêm
bưđm đêm.
Đức
Nachtschwärmer
Es geschah aber, daß ein Königssohn in den Wald geriet und zu dem Zwergenhaus kam, da zu übernachten.
Hồi đó, có một hoàng tử nước láng giềng đi lạc vào rừng và tới căn nhà của bảy chú lùn xin ngủ nhờ qua đêm.
Sie finden ihr Schlafzimmer, stolpern an Familienfotos vorbei, die sie nicht erkennen, und verbringen die Nacht in sinnlicher Lust.
Họ tìm thấy đường về phòng ngủ, vấp phải những tấm ảnh gia đình mà họ khong nhận ra và trải qua đêm trong hoan lạc.
They find their bedroom, stumble past family photographs they do not recognize, and pass the night in lust.
Nachtschwärmer /m -s, =/
1. người đi chơi đêm; 2. qua đêm; 3. bưđm đêm.