Việt
bằng điện thoại
qua điện thoại
Đức
telefonisch
v Durchführung eines Telefonreports (max. 1 Woche nach dem Service-Ereignis) oder Auswertung des händlerindividuellen Kundenfragebogens aus dem Servicepaket.
Thu thập qua điện thoại (tối đa một tuần sau khi sửa chữa) hoặc qua dữ liệu từ bảng khảo sát ý kiến khách hàng được đính kèm trong bộ hồ sơ dịch vụ.
v Bei Äußerung von Unzufriedenheit Rückruf durch den Service-Berater beim Kunden; Unterbreitung eines Lösungsangebotes und Ergreifen von Maß- nahmen zur Umsetzung.
Nhân viên tư vấn dịch vụ phải chủ động phản hồi qua điện thoại các ý kiến không hài lòng của khách hàng, đề xuất giải pháp, các bước để thực hiện giải pháp.
v Werden Kundenbefragungen und Telefonreports zur Feststellung der Kundenzufriedenheit nach einer Reparatur oder nach einem Kundendienst regelmäßig durchgeführt?
Có thường xuyên thực hiện việc thăm dò ý kiến khách hàng và thu thập qua điện thoại nhằm xác định được sự hài lòng của khách hàng sau khi sửa xe hoặc sau khi nhận dịch vụ không?
telefonisch /(Adj.)/
bằng điện thoại; qua điện thoại (fernmündlich);