TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

qua điện thoại

bằng điện thoại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qua điện thoại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

qua điện thoại

telefonisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Durchführung eines Telefonreports (max. 1 Woche nach dem Service-Ereignis) oder Auswertung des händlerindividuellen Kundenfragebogens aus dem Servicepaket.

Thu thập qua điện thoại (tối đa một tuần sau khi sửa chữa) hoặc qua dữ liệu từ bảng khảo sát ý kiến khách hàng được đính kèm trong bộ hồ sơ dịch vụ.

v Bei Äußerung von Unzufriedenheit Rückruf durch den Service-Berater beim Kunden; Unterbreitung eines Lösungsangebotes und Ergreifen von Maß- nahmen zur Umsetzung.

Nhân viên tư vấn dịch vụ phải chủ động phản hồi qua điện thoại các ý kiến không hài lòng của khách hàng, đề xuất giải pháp, các bước để thực hiện giải pháp.

v Werden Kundenbefragungen und Telefonreports zur Feststellung der Kundenzufriedenheit nach einer Reparatur oder nach einem Kundendienst regelmäßig durchgeführt?

Có thường xuyên thực hiện việc thăm dò ý kiến khách hàng và thu thập qua điện thoại nhằm xác định được sự hài lòng của khách hàng sau khi sửa xe hoặc sau khi nhận dịch vụ không?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

telefonisch /(Adj.)/

bằng điện thoại; qua điện thoại (fernmündlich);