Việt
quay liên tục
Đức
durchdrehen
Jede weitere Umpolung in der Reihenfolge W1, W2, W1 ... bewirkt eine weitere Drehung.
Các lần đảo cực tiếp sau đó theo thứ tự W1, W2, W1,… giúp rotor quay liên tục.
Es erfolgt eine kontinuierliche Drehbewegung des Hohlrades und des mit ihm verbundenen Lenkritzels.
Từ đó, hình thành chuyển động quay liên tục cho vành răng trong và pi nhông lái nối kết với nó.
Es erreicht je nach Ausführung des Laders Dauerdrehzahlen von 50000 1/min bis 400000 1/min.
Tùy theo thiết kế của máy tăng áp, chúng đạt được tốc độ quay liên tục từ 50.000 v/ph cho đến 400.000 v/ph.
Eine Messeinrichtung umfährt kontinuierlich den Folienschlauch.
Thiết bị này quay liên tục xung quanh ống màng.
Durch die ununterbrochene Rotation der Schnecke wird die Schmelze in den anschließenden Umlenkkopf gedrückt und dortzu einem Schlauch geformt.
Do trục vít quay liên tục nênnhựa nóng chảy được ép qua một đầu đổihướng gắn tiếp theo, nhựa nhờ vậy được địnhdạng thành hình ống.
durchdrehen /(sw. V.)/
(hat) (Film) quay (một cảnh) liên tục (không nghỉ);